| | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆNTẠI BỘ PHẬN 1 CỬA UBND HUYỆN NHƯ XUÂN Cập nhật đến ngày 01/4/2019 | |
| Mã TTHC | Tên TTHC | Cơ quan công bố | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực (54) |
I. | Nông nghiệp và PTNT(26) |
1 | BNN-THA-287691 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
2 | BNN-THA-287692 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
3 | BNN-THA-287716 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
4 | BNN-THA-287987 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
5 | BNN-THA-287988 | Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
6 | BNN-THA-288289 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Lâm nghiệp |
7 | BNN-THA-288291 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Lâm nghiệp |
8 | T-THA-133514-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn). | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
9 | T-THA-133499-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
10 | T-THA-133484-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
11 | T-THA-133472-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án đầu tư). | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lâm nghiệp |
12 | T-THA-133437-TT | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Lâm nghiệp |
13 | BNN-THA-287986 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp xã | Lâm nghiệp |
14 | BNN-THA-288389 | Hỗ trợ dự án liên kết | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
15 | BNN-THA-287776 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
16 | BNN-THA-287777 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
17 | BNN-THA-287780 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
18 | BNN-THA-288383 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Thủy lợi |
19 | BNN-THA-288384 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Thủy lợi |
20 | BNN-THA-288385 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Thủy lợi |
21 | BNN-THA-288386 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Thủy lợi |
22 | BNN-THA-288353 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do do UBND cấp tỉnh phân cấp | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng NN&PTNT | Thủy lợi |
23 | T-THA-288522-TT | Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT-HT, Phòng NN&PTNT | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
24 | T-THA-288521-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT-HT, Phòng NN&PTNT | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
25 | T-THA-288520-TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT-HT, Phòng NN&PTNT | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
26 | T-THA-288519-TT | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT-HT, Phòng NN&PTNT | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
II. | Công thương (15) |
1 | BCT-THA-275232 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
2 | BCT-THA-275229 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 | BCT-THA-275230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | BCT-THA-275231 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | BCT-THA-275233 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
6 | BCT-THA-275234 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
7 | BCT-THA-262048 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
8 | BCT-THA-262047 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
9 | BCT-THA-262046 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
10 | BCT-THA-275237 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 | BCT-THA-275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
12 | BCT-THA-275235 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KH-HT | Lưu thông hàng hóa trong nước |
13 | BCT-THA-275430 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh doanh khí |
14 | BCT-THA-275431 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh doanh khí |
15 | BCT-THA-275432 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Kinh doanh khí |
III. | Giáo dục và đào tạo(43) |
1 | BGD-THA-285380 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
2 | BGD-THA-285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
3 | BGD-THA-285379 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
4 | BGD-THA-285378 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
5 | BGD-THA-285392 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
6 | BGD-THA-285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
7 | BGD-THA-285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
8 | BGD-THA-285386 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
9 | BGD-THA-285385 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
10 | BGD-THA-285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
11 | BGD-THA-285384 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
12 | BGD-THA-285383 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
13 | BGD-THA-285390 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
14 | BGD-THA-285388 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
15 | BGD-THA-285376 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
16 | BGD-THA-285374 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
17 | BGD-THA-285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
18 | BGD-THA-285373 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
19 | BGD-THA-285372 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
20 | BGD-THA-285239 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở, Phòng GD&ĐT, Phòng LDTBXH | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
21 | BGD-THA-285273 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT, Cơ sở GD phổ thông | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
22 | BGD-THA-285407 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
23 | BGD-THA-285281 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở giáo dục phổ thông | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
24 | BGD-THA-285268 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT, Cơ sở GD phổ thông | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
25 | BGD-THA-285274 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | UBND tỉnh Thanh Hóa | Trung tâm giáo dục thường xuyên | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
26 | BGD-THA-285297 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở GD, sở, phòng GD&ĐT, phòng LĐTBXH | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
27 | BGD-THA-285232 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Giám đốc Sở, Trưởng phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
28 | BGD-THA-285403 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở GDMN, phòng GD&ĐT, phòng LĐTBXH, cơ sở GDPT, CS GD nghề nghiệp GD ĐHCL | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
29 | BGD-THA-285399 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở GD, sở, phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
30 | BGD-THA-285279 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
31 | BGD-THA-285381 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
32 | BGD-THA-285391 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
33 | BGD-THA-285389 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
34 | T-THA-127718-TT | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
35 | T-THA-127717-TT | Đình chỉ hoạt động Trung tậm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
36 | T-THA-127716-TT | Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
37 | T-THA-127713-TT | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở khác |
38 | BGD-THA-285294 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở, Phòng GD&ĐT | Quy chế thi, tuyển sinh |
39 | BGD-THA-285280 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng GD&ĐT | Giáo dục Tiểu học |
40 | BGD-THA-285282 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Giáo dục Thường xuyên |
41 | BGD-THA-285284 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục Trung học |
42 | BGD-THA-285250 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở, phòng GD&ĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
43 | BGD-THA-285248 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở, Phòng GD&ĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
IV. | Kế hoạch và đầu tư(24) |
1 | BKH-THA-272043 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động DN (hộ KD) |
2 | BKH-THA-272042 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động DN (hộ KD) |
3 | BKH-THA-272041 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động DN (hộ KD) |
4 | BKH-THA-272040 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động DN (hộ KD) |
5 | BKH-THA-272039 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động DN (hộ KD) |
6 | BKH-THA-271979 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
7 | BKH-THA-271978 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
8 | BKH-THA-271977 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
9 | BKH-THA-271976 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
10 | BKH-THA-271975 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
11 | BKH-THA-271974 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
12 | BKH-THA-271973 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
13 | BKH-THA-271972 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
14 | BKH-THA-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
15 | BKH-THA-271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
16 | BKH-THA-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
17 | BKH-THA-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
18 | BKH-THA-271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
19 | BKH-THA-271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
20 | BKH-THA-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH, Sở KH-ĐT | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
21 | BKH-THA-271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
22 | BKH-THA-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
23 | BKH-THA-271961 | Đăng ký hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
24 | BKH-THA-271963 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
V. | Lao động, Thương binh và Xã hội(33) |
1 | BLĐ-TBVXH-THA-286385 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
2 | BLĐ-TBVXH-THA-286383 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
3 | BLĐ-TBVXH-THA-286111 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp xã | Bảo trợ xã hội |
4 | BLĐ-TBVXH-THA-286194 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện, cấp xã, sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp XH | Bảo trợ xã hội |
5 | BLĐ-TBVXH-THA-286390 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
6 | BLĐ-TBVXH-THA-286389 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
7 | BLĐ-TBVXH-THA-286388 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
8 | BLĐ-TBVXH-THA-286387 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | CT UBND cấp huyện, UBND cấp xã, phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
9 | BLĐ-TBVXH-THA-286386 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
10 | BLĐ-TBVXH-THA-286384 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
11 | BLĐ-TBVXH-THA-286382 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
12 | T-THA-288418-TT | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo trợ xã hội |
13 | BLĐ-TBVXH-THA-286336 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện, sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp |
14 | BLĐ-TBVXH-THA-286335 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện, sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp |
15 | BLĐ-TBVXH-THA-286334 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện, sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các sở BN cấp tỉnh. | Giáo dục nghề nghiệp |
16 | T-THA-288273-TT | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Giáo dục nghề nghiệp |
17 | T-THA-288271-TT | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Giáo dục nghề nghiệp |
18 | T-THA-288270-TT | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Giáo dục nghề nghiệp |
19 | T-THA-288269-TT | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Giáo dục nghề nghiệp |
20 | T-THA-288268-TT | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Giáo dục nghề nghiệp |
21 | BLĐ-TBVXH-THA-286242 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Quản lý lao động ngoài nước |
22 | BLĐ-TBVXH-THA-286400 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | An toàn lao động |
23 | T-THA-289272-TT | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội do UBND cấp huyện quản lý | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
24 | T-THA-289263-TT | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
25 | T-THA-288267-TT | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
26 | T-THA-288266-TT | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
27 | T-THA-288255-TT | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Người có công |
28 | T-THA-288254-TT | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Người có công |
29 | T-THA-288253-TT | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Người có công |
30 | T-THA-128163-TT | Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Người có công |
31 | T-THA-073053-TT | Xác nhận Bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng LĐTBXH | Người có công |
32 | BLĐ-TBVXH-THA-286147 | Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lao động - tiền lương |
33 | T-THA-286857-TT | Thủ tục: | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lao động - tiền lương |
VI. | Nội vụ(31) |
1 | BNV-THA-264936 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện | Tôn giáo Chính phủ |
2 | BNV-THA-264891 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
3 | BNV-THA-264892 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
4 | BNV-THA-264893 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
5 | BNV-THA-264894 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
6 | BNV-THA-264895 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
7 | BNV-THA-264896 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
8 | BNV-THA-264897 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Tôn giáo Chính phủ |
9 | BNV-THA-264920 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
10 | BNV-THA-264921 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
11 | BNV-THA-264922 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
12 | BNV-THA-264923 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
13 | BNV-THA-264924 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
14 | BNV-THA-264925 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
15 | BNV-THA-264926 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
16 | BNV-THA-264927 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua, khen thưởng Trung ương |
17 | BNV-THA-264640 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ |
18 | BNV-THA-264656 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Tổ chức phi chính phủ |
19 | BNV-THA-264657 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | UBND tỉnh Thanh Hóa | Hội chữ thập đỏ | Tổ chức phi chính phủ |
20 | THA-289670 | Thủ tục xét tuyển công chức | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan quản lý công chức | Công chức, viên chức |
21 | THA-289669 | Thủ tuc thi tuyển công chức | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan quản lý công chức | Công chức, viên chức |
22 | BNV-THA-264771 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
23 | BNV-THA-264772 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
24 | BNV-THA-264773 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan quản lý công chức | Công chức, viên chức |
25 | BNV-THA-264774 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
26 | BNV-THA-264776 | THỦ TỤC THI TUYỂN VIÊN CHỨC | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
27 | BNV-THA-264777 | THỦ TỤC XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
28 | BNV-THA-264778 | THỦ TỤC XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VIÊN CHỨC | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức, viên chức |
29 | THA-289654 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Hội nông dân | Thi đua khen thưởng |
30 | T-THA-287908-TT | Công nhận danh hiệu “thôn, làng, bản, tổ dân phố kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Nội vụ | Thi đua khen thưởng |
31 | T-THA-287907-TT | Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thi đua khen thưởng |
VII. | Tài chính(18) |
1 | THA-289695 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
2 | THA-289694 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
3 | THA-289693 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
4 | THA-289692 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
5 | THA-289691 | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
6 | THA-289690 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
7 | THA-289689 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
8 | THA-289688 | Quyết định bán tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
9 | THA-289687 | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
10 | THA-289686 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
11 | THA-289685 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
12 | THA-289684 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
13 | THA-289683 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
14 | THA-289682 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH | Quản lý công sản |
15 | BTC-THA-287400 | Mua hóa đơn lẻ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH, sở TC | Quản lý công sản |
16 | BTC-THA-287399 | Mua quyển hóa đơn | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TC-KH, sở TC | Quản lý công sản |
17 | THA-289665 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lĩnh vực giá |
18 | THA-289664 | Đăng ký giá của các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lĩnh vực giá |
VIII. | Tài nguyên và Môi trường(36) |
1 | BTM-THA-264918 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
2 | BTM-THA-264917 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
3 | THA-289706 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT, VP ĐKQSDĐ | Đất đai |
4 | THA-289705 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT, VP ĐKQSDĐ | Đất đai |
5 | THA-289704 | Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn xã hội hoá khác thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp huyện và cấp xã, các dự án xây dựng cột, trạm điện thuộc công trình lưới điện trung, hạ áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Đất đai |
6 | BTM-THA-265124 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
7 | THA-289697 | Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT, ban tiếp dân | Đất đai |
8 | BTM-THA-265123 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
9 | BTM-THA-264185 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) (cấp huyện) (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện, VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh, UBND cấp xã | Đất đai |
10 | T-THA-287801-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
11 | T-THA-287800-TT | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
12 | T-THA-287799-TT | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
13 | T-THA-287798-TT | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
14 | T-THA-287797-TT | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
15 | T-THA-287796-TT | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
16 | T-THA-287770-TT | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
17 | T-THA-287768-TT | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
18 | T-THA-287766-TT | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
19 | T-THA-286268-TT | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
20 | T-THA-286254-TT | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Đất đai |
21 | T-THA-286250-TT | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng TNMT | Đất đai |
22 | T-THA-286227-TT | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
23 | T-THA-286225-TT | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
24 | T-THA-286224-TT | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
25 | T-THA-286223-TT | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
26 | T-THA-286222-TT | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
27 | T-THA-286221-TT | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
28 | T-THA-286220-TT | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
29 | T-THA-286218-TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
30 | T-THA-286216-TT | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
31 | T-THA-286213-TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Đất đai |
32 | T-THA-286212-TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai |
33 | T-THA-286210-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Đất đai |
34 | T-THA-286206-TT | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | UBND tỉnh Thanh Hóa | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | Đất đai |
35 | T-THA-287906-TT | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Môi trường |
36 | T-THA-287905-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Môi trường |
IX. | Thanh tra(10) |
1 | TTR-THA-21 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Thanh tra huyện, Ban TCD, các phòng CM | Xử lý đơn thư |
2 | TTR-THA-14 | thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban tiếp công dân cấp huyện | Tiếp công dân |
3 | TTR-THA-10 | thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Thanh tra huyện | Giải quyết tố cáo |
4 | TTR-THA-7 | thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại |
5 | TTR-THA-3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại |
6 | TTR-THA-28 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan hành chính, ĐVSN | Phòng, chống tham nhũng |
7 | TTR-THA-27 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan hành chính, ĐVSN | Phòng, chống tham nhũng |
8 | TTR-THA-18-10950 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan hành chính, ĐVSN, doanh nghiệp NN | Phòng, chống tham nhũng |
9 | TTR-THA-16-10950 | thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan hành chính, ĐVSN, doanh nghiệp NN | Phòng, chống tham nhũng |
10 | TTR-THA-17-10950 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan hành chính, ĐVSN, doanh nghiệp NN | Phòng, chống tham nhũng |
X. | Thông tin và Truyền thông(6) |
1 | BTT-THA-284222 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Phát thanh, truyền hình và TT điện tử |
2 | BTT-THA-284221 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Phát thanh, truyền hình và TT điện tử |
3 | BTT-THA-284220 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Phát thanh, truyền hình và TT điện tử |
4 | BTT-THA-284219 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Phát thanh, truyền hình và TT điện tử |
5 | BTT-THA-282388 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ phootocopy | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Xuất Bản |
6 | BTT-THA-282387 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Xuất Bản |
XI. | Tư pháp (43) |
1 | BTP-THA-276670 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp xã | Hộ tịch |
2 | T-THA-288406-TT | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | Hộ tịch |
3 | T-THA-288405-TT | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
4 | T-THA-288404-TT | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
5 | T-THA-288403-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
6 | T-THA-288402-TT | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
7 | T-THA-288401-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
8 | T-THA-288400-TT | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
9 | T-THA-288399-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
10 | T-THA-288398-TT | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
11 | T-THA-288397-TT | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
12 | T-THA-288396-TT | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
13 | T-THA-288395-TT | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
14 | T-THA-288394-TT | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
15 | T-THA-288393-TT | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
16 | T-THA-288392-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
17 | T-THA-288338-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
18 | BTP-THA-277446 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bồi thường nhà nước |
19 | BTP-THA-277445 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bồi thường nhà nước |
20 | BTP-THA-276613 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
21 | BTP-THA-276612 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
22 | BTP-THA-276609 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
23 | BTP-THA-276608 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
24 | BTP-THA-276606 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
25 | BTP-THA-276600 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã | Chứng thực |
26 | BTP-THA-276599 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã | Chứng thực |
27 | BTP-THA-276598 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã | Chứng thực |
28 | BTP-THA-276597 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Tổ chức hành nghề công chứng, phòng TP, UBND xã | Chứng thực |
29 | BTP-THA-276596 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hóa | Tổ chức hành nghề công chứng, phòng TP | Chứng thực |
30 | BTP-THA-276594 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hóa | Tổ chức hành nghề công chứng, phòng TP, UBND xã | Chứng thực |
31 | BTP-THA-276593 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | Chứng thực |
32 | BTP-THA-277393 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
33 | BTP-THA-277392 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
34 | BTP-THA-277391 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
35 | BTP-THA-277390 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
36 | BTP-THA-277388 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
37 | BTP-THA-277387 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
38 | BTP-THA-277386 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
39 | BTP-THA-277384 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
40 | BTP-THA-277383 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng đăng ký đất đai | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
41 | BTP-THA-277371 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Phổ biến giáo dục pháp luật |
42 | BTP-THA-277370 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng Tư pháp | Phổ biến giáo dục pháp luật |
43 | T-THA-287303-TT | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phổ biến giáo dục pháp luật |
XII. | Văn hóa, Thể thao và Du lịch ( 17) |
1 | BVH-THA-278924 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Văn hóa cơ sở |
2 | BVH-THA-279075 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT, UBND cấp huyện | Văn hóa cơ sở |
3 | BVH-THA-279074 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT, UBND cấp huyện | Văn hóa cơ sở |
4 | BVH-THA-278936 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Văn hóa cơ sở |
5 | BVH-THA-278935 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Văn hóa cơ sở |
6 | BVH-THA-278933 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Văn hóa cơ sở |
7 | BVH-THA-278932 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Văn hóa cơ sở |
8 | BVH-THA-278926 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT, LĐLĐ | Văn hóa cơ sở |
9 | BVH-THA-279068 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lễ hội |
10 | BVH-THA-279067 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Lễ hội |
11 | BVH-THA-278798 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
12 | BVH-THA-278796 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
13 | BVH-THA-278794 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
14 | BVH-THA-278789 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
15 | BVH-THA-278792 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
16 | BVH-THA-278790 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT | Gia đình |
17 | T-THA-289313-TT | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng VH&TT nơi thư viện đặt trụ sở | Thư viện |
XIII. | Xây dựng ( 7) |
1 | T-THA-288333-TT | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Quản lý hoạt động xây dựng |
2 | T-THA-288332-TT | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Quản lý hoạt động xây dựng |
3 | T-THA-287944-TT | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) . | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT&HT | Quản lý hoạt động xây dựng |
4 | T-THA-287943-TT | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý. | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
5 | T-THA-287942-TT | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT&HT | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
6 | T-THA-287941-TT | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT&HT | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
7 | T-THA-287743-TT | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phòng KT&HT | Hạ tầng kỹ thuật |
XIV. | Y tế ( 9 ) |
1 | BYT-THA-265234 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh |
2 | BYT-THA-265238 | Khám sức khỏe định kỳ | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh |
3 | BYT-THA-265237 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh |
4 | BYT-THA-265236 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | BYT-THA-286727 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
6 | BYT-THA-227725 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
7 | BYT-THA-227724 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | UBND tỉnh Thanh Hóa | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
8 | BYT-THA-286621 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
9 | BYT-THA-286619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |